Sony FE 12-24mm F4 G | Chính hãng
Giá bán: 38,990,000 VNĐ
VIDEO mới nhất
Đặc điểm nổi bật
Ống kính E-Mount /Full-Frame
Khẩu độ: f/4-22
4 thấu kính Aspherical (phi cầu)
1 thấu kính Super ED và 3 thấu kính ED
Lớp tráng phủ cao cấp Nano AR
Hệ thống lấy nét Direct Drive SSM
Nút gạt AF/MF, Nút Hold Focus
Cấu tạo ống kính chống bụi, ẩm
7 lá khẩu xếp tròn
Sony FE 12-24mm F4 G | Chính hãng
Ống kính zoom 12-24 mm góc siêu rộng nhỏ gọn này có tiêu cự ngắn nhất so với mọi ống kính E-mount full-frame hiện nay, với độ phân giải G Lens trên toàn khung hình ở mọi khẩu độ. Đây là lựa chọn hoàn hảo để chụp ảnh phong cảnh và kiến trúc thật sinh động. Với tính di động vượt trội cùng khả năng lấy nét tự động êm ái, nhanh và chính xác, đây là lựa chọn lý tưởng cho cả quay phim và chụp ảnh tĩnh.
Đặc tính quang học góc siêu rộng tinh tế sẽ ghi lại các khung cảnh rộng lớn với độ phân giải và độ trong trẻo vượt trội.
Thiết kế mới giúp giảm đáng kể chiều dài tổng thể và kích thước thấu kính trước mà vẫn duy trì hiệu suất quang học cao nhất có thể. Không những thế, ống kính chỉ nặng 565 g (20 oz.).
Ống kính này sở hữu một cơ chế lấy nét bên trong tiên tiến được điều khiển bằng hệ thống SSM điều khiển trực tiếp (DDSSM) của Sony, giúp bạn khóa nét nhanh chóng, chính xác nhưng vẫn đảm bảo hoạt động êm ái, mượt mà.
Nút giữ lấy nét có thể tùy chỉnh cho phép bạn điều khiển linh hoạt hơn nữa, còn thiết kế chống bụi và chống ẩm đảm bảo ống kính hoạt động đáng tin cậy ngay cả trong các điều kiện đầy thử thách.
Thiết kế hoàn hảo của G Lens từ Sony nhấn mạnh vào sự cân bằng tinh tế giữa độ phân giải cao và hiệu ứng bokeh nền đẹp mắt góp phần nâng cao góc nhìn thẩm mỹ của người chụp.
[1] Phi cầu [2] Kính Super ED [3] Kính ED (tán sắc cực thấp)
MTF (Biểu đồ chuyển đổi điều biến) mô tả mức chi tiết mà ống kính chụp được, đo bằng độ tương phản giữa các đường cách đều nhau.
[1] Độ tương phản (%) [2] Khoảng cách từ tâm quang học của ống kính (mm) [3] Tại khoảng cách 12 mm [4] Tại khoảng cách 24 mm [5] Tần số không gian [6] 10 cặp đường / mm [7] 30 cặp đường / mm [8] Khẩu độ tối đa [9] Khẩu độ F8 [10] R: Giá trị hướng tâm T: Giá trị tiếp tuyến